Ứng dụng của sơn chống cháy FLAMECHECK SVH-250
Sử dụng sơn chống cháy FLAMECHECK SVH-250 như lớp phủ trong nhà cho thép cấu trúc (cột/dầm) nhà xưởng, nhà công nghiệp, nhà cao tầng, trung tâm thương mại…
Công cụ sử dụng
– Máy phun áp suất
– Cọ, cây lăn
Lưu ý
- 
Không trộn chung với sản phẩm sơn khác. 
- 
Tránh tiếp xúc với mắt và da. 
- 
Khi thi công với bề mặt đã được sơn phủ trước, liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi để được hướng dẫn. 
- 
Khuấy đều trước khi thi công (1/2 H.P, trên 1000 RPM) 
- 
Lưu trữ dưới mái che ở nhiệt độ 5~38ºC 
- 
Để xa tầm tay trẻ em 
Tags: Sơn chống cháy
Bài viết thuộc nhóm liên quan: HOMOGENEOUS VINYL TILE – Model P 25, HOMOGENEOUS VINYL TILE- Model P 23
Dữ liệu vật lý
| Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~38ºC) | |
| Flash point | 30ºC | |
| Thinner | Super thinner 200 | |
| Đơn vị đóng gói | 18L | |
| Thời gian khô (với độ dày màng sơn ướt 1 mm) | ||
| 5±1ºC | 25±1ºC | |
| Chạm tay | 1 giờ | 30 phút | 
| Khô cứng | 24 giờ | 12 giờ | 
| Hoàn toàn khô | 48 giờ | 30 giờ | 
| Sơn phủ lớp mới | 48 giờ | 24 giờ | 
| Thời gian chịu lửa (phút) | Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | Số lớp | Độ phủ lý thuyết | 
| 30 | 200 µm | 1 | 0.29 l/m2 | 
| 45 | 250 µm | 1 | 0.36 l/m2 | 
| 60 | 300 µm | 1 | 0.43 l/m2 | 
| 90 | 500 µm | 1 | 0.71 l/m2 | 
| 120 | 800 µm | 1-2 | 1.14 l/m2 | 
| 150 | 1000 µm | 2 | 1.43 l/m2 | 
| 180 | 1300 µm | 2-3 | 1.86 l/m2 | 


 
		 
		 
		 
		 
		 
		 
		 
		 
		 
				 
				
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.