A. SƠN EPOXY INRAFLOOR EP 403
Sơn epoxy Inrafloor EP 403 là sơn phủ epoxy hai thành phần không dung môi. Sơn cho nền bê tông nhà xưởng, màng sơn sáng bóng, liền mạch dễ dàng vệ sinh.
Ưu điểm:
– Mặt sơn phẳng, dễ vệ sinh. Chống bám bụi và vi khuẩn không thể sống được.
– Khả năng chịu mài mòn cao và chịu ma sát. Không bám bụi.
– Không có dung môi.
– Mặt sơn mịn, độ bóng cao và có sẵn nhiều màu sắc để lựa chọn.
– Tối ưu chi phí đầu tư và tiết kiệm chi phí bảo dưỡng công trình.
– Nâng cao tuổi thọ công trình vì màng sơn bảo vệ và duy trì hiệu quả hoạt động kết cấu công trình.
B. ỨNG DỤNG CỦA SƠN EPOXY INRAFLOOR EP 403
1. Sơn cho nhà máy thực phẩm, thủy hải sản, kho mát
Nhà máy sản xuất thực phẩm, thủy hải sản, kho lạnh cần đáp ứng các tiêu chí: sạch, chống khuẩn, chống lây nhiễm chéo theo chuẩn HACCP để an toàn cho người ăn và phục vụ xuất khẩu. Sơn mang đến nhiều tính năng nổi bật: chống mài mòn, ăn mòn, chống hóa chất và nước,chống phát sinh bụi,…Đáp ứng các tiêu chuẩn của HACCP.
2. Sơn cho nhà máy điện, điện tử, cơ khí, ô tô
Nhà máy điện, điện tử, cơ khí, ô tô cần có biện pháp chống tĩnh điện để hạn chế cháy nổ, đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như an toàn cho người lao động. Với khả năng chống tĩnh điện, chống thấm nước giúp ngăn ngừa sự tĩnh điện trong môi trường làm việc.
3. Sơn Inrafloor EP 403 cho nhà máy dược phẩm, phòng sạch, bệnh viện
Nhà máy dược, phòng sạch, bệnh viện cần kiểm soát vi khuẩn, vi rút, bụi bẩn và các hóa chất đặc thù. Với tính năng kháng khuẩn, kháng hóa chất, chống lây nhiễm chéo… Đáp ứng các tiêu chuẩn GMP, WHO, ISO, HACCP,… giúp bảo vệ bề mặt sàn tường trần bê tông, bề mặt kim loại, gạch ceramic, kho chứa thành phẩm sạch,…
4. Sơn cho nhà máy sản xuất hóa chất, bao bì
Nhà máy sản xuất hóa chất, bao bì thường tiếp xúc với nhiều hóa chất độc hại gây hư hại sàn nhà nhanh chóng. Sơn được thiết kế giúp bảo vệ sàn nhà thường xuyên chịu tác động của axit và các hóa chất ăn mòn khác.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA SƠN EPOXY INRAFLOOR EP 403
– Màu sắc: theo yêu cầu
– Thể tích hàm lượng rắn: 95±5
– Độ nhớt (chén số 4) ở 300C: 40±5 giây
– Tỷ trọng hỗn hợp sau khi trộn: 1,35±0,05
– Thời gian sống hỗn hợp sau khi trộn ở 300C: 30 phút
– Độ phủ lý thuyết của Sơn epoxy Inrafloor EP 403: 5m2/kg/lớp
– Độ dày màng sơn khô: 100µm
– Thời gian khô mặt: 2 giờ ÷ 3 giờ
– Thời gian khô hoàn toàn: 10÷24 giờ
– Thời gian sơn cách lớp: 6÷12 giờ
– Thời gian đưa vào sử dụng: 7 ngày ÷ 14 ngày
– Tỷ lệ pha trộn A:B: 4:1
Kháng hóa chất
Loại hóa chất | Sau 24 giờ | Tuyệt vời | Tốt | Giới hạn |
Axid Citric 10% | x | x | – | – |
Axid Hydrocholic 10% | x | x | – | – |
Axid Sulphuric 10% | x | x | – | – |
Axid Lactic 5% | x | – | x | – |
Sodium Hydroxide 7% | x | x | – | – |
Xăng dầu | x | – | x | – |
Dầu mỡ | x | x | – | – |
Chất tẩy rửa | x | – | x |
– |
Quy cách đóng gói
20kg/bộ (Thành phần A:Thành phần B = 16kg:4kg)
Tags: Sơn Epoxy, Danh mục Sơn Epoxy, SƠN NOVA.CK
Bài viết thuộc nhóm liên quan: SƠN PHỦ ALKYD, SƠN EPOXY INRAFLOOR EP 405
Be the first to review “SƠN EPOXY INRAFLOOR EP 403”
You must be logged in to post a review.